Header Ads

1/7/2025: Việt Nam kỷ nguyên vươn mình sát nhật 63 tỉnh thành -> 34 tỉnh thành

CHÚC MỪNG ĐẤT NƯỚC BƯỚC VÀO KỶ NGUYÊN VƯƠN MÌNH
Tự hào đồng hành cùng bước tiến của dân tộc!
Trong niềm tự hào sâu sắc, chúng ta đang cùng chứng kiến một giai đoạn phát triển đầy khí thế của đất nước – kỷ nguyên vươn mình của dân tộc Việt Nam.
Theo Nghị quyết số 202/2025/QH15 của Quốc hội về sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh giai đoạn 2023–2025, kể từ hôm nay (ngày 1/7/2025), 34 đơn vị hành chính cấp tỉnh (gồm 28 tỉnh và 6 thành phố TW) chính thức đi vào hoạt động.
Với khát vọng hùng cường, tinh thần đoàn kết và sáng tạo không ngừng, dân tộc Việt Nam đang viết tiếp những trang sử rạng rỡ, vững vàng tiến bước tới tương lai thịnh vượng.

Việt Nam đã chính thức chuyển đổi từ 63 tỉnh/thành xuống còn 34 (gồm 6 thành phố trung ương và 28 tỉnh) kể từ ngày 12/6/2025, có hiệu lực từ 1/7/2025

Thành phố trực thuộc Trung ương: 6 Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh - Hải Phòng - Đà Nẵng - Cần Thơ - Huế
Tỉnh sau sáp nhập: 28
  1. Bắc Giang
  2. Bắc Ninh
  3. Phú Thọ – Vĩnh Phúc – Hòa Bình
  4. Hưng Yên – Thái Bình
  5. Ninh Bình – Hà Nam – Nam Định
  6. Quảng Ninh
  7. Thanh Hóa
  8. Nghệ An
  9. Hà Tĩnh
  10. Quảng Trị – Quảng Bình
  11. Quảng Nam
  12. Gia Lai – Bình Định
  13. Quảng Ngãi – Kon Tum
  14. Khánh Hòa – Ninh Thuận
  15. Đắk Lắk – Phú Yên
  16. Lâm Đồng – Đắk Nông – Bình Thuận
  17. Đồng Nai – Bình Phước
  18. Tây Ninh – Long An
  19. Bình Dương
  20. Bà Rịa – Vũng Tàu
  21. An Giang – Kiên Giang
  22. Cà Mau – Bạc Liêu
  23. Đồng Tháp – Tiền Giang
  24. Vĩnh Long – Trà Vinh – Bến Tre
  25. Sóc Trăng
  26. Hậu Giang
  27. Yên Bái
  28. Lào Cai
63 tỉnh/ thành lưu trữ kỷ niệm:

Tỉnh/Thành

Diện tích (km²)

Dân số

Biển số xe

Hà Nội

3,359.84

8,807,523

29–33

TP. Hồ Chí Minh

2,095.00

14,002,598

41, 50-59

Hải Phòng

1,507.57

4,664,124

15–16

Đà Nẵng

1,285.40

1,139,286

43

Cần Thơ

1,439.20

1,276,199

65

An Giang

3,536.70

1,956,900

67

Bà Rịa – Vũng Tàu

1,989.50

1,243,333

72

Bạc Liêu

2,669.60

925,448

94

Bắc Giang

3,827.50

1,986,964

98

Bắc Kạn

4,860.00

320,804

97

Bắc Ninh

822.70

1,864,300

99

Bến Tre

2,322.90

1,314,994

71

Bình Dương

2,694.40

2,740,753

61

Bình Định

6,050.60

1,532,202

77

Bình Phước

6,877.70

1,055,764

93

Bình Thuận

7,812.80

1,282,011

86

Cà Mau

5,331.90

1,181,700

69

Cao Bằng

6,700.40

573,119

11

Đắk Lắk

13,030.50

1,902,100

47

Đắk Nông

6,509.30

729,359

48

Điện Biên

9,562.90

674,858

27

Đồng Nai

5,905.70

3,664,197

39–60

Đồng Tháp

3,383.80

1,677,500

66

Gia Lai

15,510.90

1,641,829

81

Hà Giang

7,929.50

918,852

23

Hà Nam

860.90

927,769

90

Hà Tĩnh

5,994.50

1,622,901

38

Hải Dương

1,656.00

1,946,146

34

Hậu Giang

1,621.70

754,384

95

Hòa Bình

4,590.60

869,220

28

Hưng Yên

930.20

1,288,198

89

Khánh Hòa

5,217.80

1,244,100

79

Kiên Giang

6,346.50

1,956,900

68

Kon Tum

9,674.00

554,515

82

Lai Châu

9,068.70

512,601

25

Lâm Đồng

10,147.90

1,603,000

49

Lạng Sơn

8,310.20

881,384

12

Lào Cai

6,364.00

764,733

24

Long An

4,492.40

1,738,300

62

Nam Định

1,652.00

1,828,878

18

Nghệ An

16,490.00

3,435,000

37

Ninh Bình

1,387.20

1,012,500

35

Ninh Thuận

3,358.30

612,435

85

Phú Thọ

3,534.60

1,467,400

19

Phú Yên

5,060.60

905,558

78

Quảng Bình

8,037.90

894,581

73

Quảng Nam

10,406.00

1,553,000

92

Quảng Ngãi

5,149.00

1,222,100

76

Quảng Ninh

6,178.20

1,299,000

14

Quảng Trị

4,746.00

632,375

74

Sóc Trăng

3,311.60

1,215,000

83

Sơn La

14,108.90

1,404,587

26

Tây Ninh

4,035.40

1,198,000

70

Thái Bình

1,586.00

1,866,900

17

Thái Nguyên

3,562.80

1,290,000

20

Thanh Hóa

11,114.70

3,523,600

36

Thừa Thiên Huế

4,947.10

1,432,986

75

Tiền Giang

2,508.30

1,720,000

63

Trà Vinh

2,341.20

1,020,500

84

Tuyên Quang

5,867.90

796,700

22

Vĩnh Long

1,475.10

1,043,800

64

Vĩnh Phúc

1,235.00

1,182,900

88

Yên Bái

6,887.70

821,030

21

 

2022 (*)

Diện tích(Km2)

Dân số trung bình (Nghìn người)

CẢ NƯỚC

331.345,70

99.461,71

Đồng bằng sông Hồng

21.278,63

23.454,13

Hà Nội

3.359,84

8.435,65

Vĩnh Phúc

1.236,00

1.197,62

Bắc Ninh

822,71

1.488,20

Quảng Ninh

6.207,93

1.362,88

Hải Dương

1.668,28

1.946,82

Hải Phòng

1.526,52

2.088,02

Hưng Yên

930,2

1.290,80

Thái Bình

1.584,61

1.878,54

Hà Nam

861,93

878,05

Nam Định

1.668,83

1.876,85

Ninh Bình

1.411,78

1.010,70

Trung du và miền núi phía Bắc

95.184,16

13.021,25

Hà Giang

7.927,55

892,72

Cao Bằng

6.700,39

543,05

Bắc Kạn

4.859,96

324,35

Tuyên Quang

5.867,95

805,78

Lào Cai

6.364,25

770,59

Yên Bái

6.892,67

847,25

Thái Nguyên

3.521,97

1.335,99

Lạng Sơn

8.310,18

802,09

Bắc Giang

3.895,89

1.890,93

Phú Thọ

3.534,56

1.516,92

Điện Biên

9.539,93

633,98

Lai Châu

9.068,73

482,1

Sơn La

14.109,83

1.300,13

Hoà Bình

4.590,30

875,38

Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung

95.847,87

20.650,78

Thanh Hoá

11.114,71

3.722,06

Nghệ An

16.486,49

3.416,90

Hà Tĩnh

5.994,45

1.317,20

Quảng Bình

7.998,76

913,86

Quảng Trị

4.701,23

649,71

Thừa Thiên Huế

4.947,11

1.160,22

Đà Nẵng

1.284,73

1.220,19

Quảng Nam

10.574,86

1.519,38

Quảng Ngãi

5.155,25

1.245,65

Bình Định

6.066,40

1.504,29

Phú Yên

5.025,96

876,62

Khánh Hoà

5.199,62

1.253,97

Ninh Thuận

3.355,70

598,68

Bình Thuận

7.942,60

1.252,06

Tây Nguyên

54.548,31

6.092,43

Kon Tum

9.677,30

579,91

Gia Lai

15.510,13

1.590,98

Đắk Lắk

13.070,41

1.918,44

Đắk Nông

6.509,27

670,56

Lâm Đồng

9.781,20

1.332,53

Đông Nam Bộ

23.551,42

18.810,77

Bình Phước

6.873,56

1.034,67

Tây Ninh

4.041,65

1.188,76

Bình Dương

2.694,64

2.763,12

Đồng Nai

5.863,62

3.255,81

Bà Rịa - Vũng Tàu

1.982,56

1.178,70

TP.Hồ Chí Minh

2.095,39

9.389,72

Đồng bằng sông Cửu Long

40.922,58

17.432,10

Long An

4.494,78

1.734,26

Tiền Giang

2.556,36

1.785,24

Bến Tre

2.379,70

1.298,01

Trà Vinh

2.390,77

1.019,26

Vĩnh Long

1.525,73

1.028,82

Đồng Tháp

3.382,28

1.600,17

An Giang

3.536,82

1.905,52

Kiên Giang

6.352,92

1.751,76

Cần Thơ

1.440,40

1.252,35

Hậu Giang

1.622,23

729,47

Sóc Trăng

3.298,20

1.197,82

Bạc Liêu

2.667,88

921,81

Cà Mau

5.274,51

1.207,63

1 nhận xét:

  1. Mất tên quê hương. kỷ nguyên vươn mình của Việt Nam

    Trả lờiXóa

Được tạo bởi Blogger.