1/7/2025: Việt Nam kỷ nguyên vươn mình sát nhật 63 tỉnh thành -> 34 tỉnh thành
- Bắc Giang
- Bắc Ninh
- Phú Thọ – Vĩnh Phúc – Hòa Bình
- Hưng Yên – Thái Bình
- Ninh Bình – Hà Nam – Nam Định
- Quảng Ninh
- Thanh Hóa
- Nghệ An
- Hà Tĩnh
- Quảng Trị – Quảng Bình
- Quảng Nam
- Gia Lai – Bình Định
- Quảng Ngãi – Kon Tum
- Khánh Hòa – Ninh Thuận
- Đắk Lắk – Phú Yên
- Lâm Đồng – Đắk Nông – Bình Thuận
- Đồng Nai – Bình Phước
- Tây Ninh – Long An
- Bình Dương
- Bà Rịa – Vũng Tàu
- An Giang – Kiên Giang
- Cà Mau – Bạc Liêu
- Đồng Tháp – Tiền Giang
- Vĩnh Long – Trà Vinh – Bến Tre
- Sóc Trăng
- Hậu Giang
- Yên Bái
- Lào Cai
Tỉnh/Thành |
Diện tích (km²) |
Dân số |
Biển số xe |
Hà Nội |
3,359.84 |
8,807,523 |
29–33 |
TP. Hồ Chí Minh |
2,095.00 |
14,002,598 |
41, 50-59 |
Hải Phòng |
1,507.57 |
4,664,124 |
15–16 |
Đà Nẵng |
1,285.40 |
1,139,286 |
43 |
Cần Thơ |
1,439.20 |
1,276,199 |
65 |
An Giang |
3,536.70 |
1,956,900 |
67 |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
1,989.50 |
1,243,333 |
72 |
Bạc Liêu |
2,669.60 |
925,448 |
94 |
Bắc Giang |
3,827.50 |
1,986,964 |
98 |
Bắc Kạn |
4,860.00 |
320,804 |
97 |
Bắc Ninh |
822.70 |
1,864,300 |
99 |
Bến Tre |
2,322.90 |
1,314,994 |
71 |
Bình Dương |
2,694.40 |
2,740,753 |
61 |
Bình Định |
6,050.60 |
1,532,202 |
77 |
Bình Phước |
6,877.70 |
1,055,764 |
93 |
Bình Thuận |
7,812.80 |
1,282,011 |
86 |
Cà Mau |
5,331.90 |
1,181,700 |
69 |
Cao Bằng |
6,700.40 |
573,119 |
11 |
Đắk Lắk |
13,030.50 |
1,902,100 |
47 |
Đắk Nông |
6,509.30 |
729,359 |
48 |
Điện Biên |
9,562.90 |
674,858 |
27 |
Đồng Nai |
5,905.70 |
3,664,197 |
39–60 |
Đồng Tháp |
3,383.80 |
1,677,500 |
66 |
Gia Lai |
15,510.90 |
1,641,829 |
81 |
Hà Giang |
7,929.50 |
918,852 |
23 |
Hà Nam |
860.90 |
927,769 |
90 |
Hà Tĩnh |
5,994.50 |
1,622,901 |
38 |
Hải Dương |
1,656.00 |
1,946,146 |
34 |
Hậu Giang |
1,621.70 |
754,384 |
95 |
Hòa Bình |
4,590.60 |
869,220 |
28 |
Hưng Yên |
930.20 |
1,288,198 |
89 |
Khánh Hòa |
5,217.80 |
1,244,100 |
79 |
Kiên Giang |
6,346.50 |
1,956,900 |
68 |
Kon Tum |
9,674.00 |
554,515 |
82 |
Lai Châu |
9,068.70 |
512,601 |
25 |
Lâm Đồng |
10,147.90 |
1,603,000 |
49 |
Lạng Sơn |
8,310.20 |
881,384 |
12 |
Lào Cai |
6,364.00 |
764,733 |
24 |
Long An |
4,492.40 |
1,738,300 |
62 |
Nam Định |
1,652.00 |
1,828,878 |
18 |
Nghệ An |
16,490.00 |
3,435,000 |
37 |
Ninh Bình |
1,387.20 |
1,012,500 |
35 |
Ninh Thuận |
3,358.30 |
612,435 |
85 |
Phú Thọ |
3,534.60 |
1,467,400 |
19 |
Phú Yên |
5,060.60 |
905,558 |
78 |
Quảng Bình |
8,037.90 |
894,581 |
73 |
Quảng Nam |
10,406.00 |
1,553,000 |
92 |
Quảng Ngãi |
5,149.00 |
1,222,100 |
76 |
Quảng Ninh |
6,178.20 |
1,299,000 |
14 |
Quảng Trị |
4,746.00 |
632,375 |
74 |
Sóc Trăng |
3,311.60 |
1,215,000 |
83 |
Sơn La |
14,108.90 |
1,404,587 |
26 |
Tây Ninh |
4,035.40 |
1,198,000 |
70 |
Thái Bình |
1,586.00 |
1,866,900 |
17 |
Thái Nguyên |
3,562.80 |
1,290,000 |
20 |
Thanh Hóa |
11,114.70 |
3,523,600 |
36 |
Thừa Thiên Huế |
4,947.10 |
1,432,986 |
75 |
Tiền Giang |
2,508.30 |
1,720,000 |
63 |
Trà Vinh |
2,341.20 |
1,020,500 |
84 |
Tuyên Quang |
5,867.90 |
796,700 |
22 |
Vĩnh Long |
1,475.10 |
1,043,800 |
64 |
Vĩnh Phúc |
1,235.00 |
1,182,900 |
88 |
Yên Bái |
6,887.70 |
821,030 |
21 |
| 2022 (*) | |
Diện tích(Km2) | Dân số trung bình (Nghìn người) | |
CẢ NƯỚC | 331.345,70 | 99.461,71 |
Đồng bằng sông Hồng | 21.278,63 | 23.454,13 |
Hà Nội | 3.359,84 | 8.435,65 |
Vĩnh Phúc | 1.236,00 | 1.197,62 |
Bắc Ninh | 822,71 | 1.488,20 |
Quảng Ninh | 6.207,93 | 1.362,88 |
Hải Dương | 1.668,28 | 1.946,82 |
Hải Phòng | 1.526,52 | 2.088,02 |
Hưng Yên | 930,2 | 1.290,80 |
Thái Bình | 1.584,61 | 1.878,54 |
Hà Nam | 861,93 | 878,05 |
Nam Định | 1.668,83 | 1.876,85 |
Ninh Bình | 1.411,78 | 1.010,70 |
Trung du và miền núi phía Bắc | 95.184,16 | 13.021,25 |
Hà Giang | 7.927,55 | 892,72 |
Cao Bằng | 6.700,39 | 543,05 |
Bắc Kạn | 4.859,96 | 324,35 |
Tuyên Quang | 5.867,95 | 805,78 |
Lào Cai | 6.364,25 | 770,59 |
Yên Bái | 6.892,67 | 847,25 |
Thái Nguyên | 3.521,97 | 1.335,99 |
Lạng Sơn | 8.310,18 | 802,09 |
Bắc Giang | 3.895,89 | 1.890,93 |
Phú Thọ | 3.534,56 | 1.516,92 |
Điện Biên | 9.539,93 | 633,98 |
Lai Châu | 9.068,73 | 482,1 |
Sơn La | 14.109,83 | 1.300,13 |
Hoà Bình | 4.590,30 | 875,38 |
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung | 95.847,87 | 20.650,78 |
Thanh Hoá | 11.114,71 | 3.722,06 |
Nghệ An | 16.486,49 | 3.416,90 |
Hà Tĩnh | 5.994,45 | 1.317,20 |
Quảng Bình | 7.998,76 | 913,86 |
Quảng Trị | 4.701,23 | 649,71 |
Thừa Thiên Huế | 4.947,11 | 1.160,22 |
Đà Nẵng | 1.284,73 | 1.220,19 |
Quảng Nam | 10.574,86 | 1.519,38 |
Quảng Ngãi | 5.155,25 | 1.245,65 |
Bình Định | 6.066,40 | 1.504,29 |
Phú Yên | 5.025,96 | 876,62 |
Khánh Hoà | 5.199,62 | 1.253,97 |
Ninh Thuận | 3.355,70 | 598,68 |
Bình Thuận | 7.942,60 | 1.252,06 |
Tây Nguyên | 54.548,31 | 6.092,43 |
Kon Tum | 9.677,30 | 579,91 |
Gia Lai | 15.510,13 | 1.590,98 |
Đắk Lắk | 13.070,41 | 1.918,44 |
Đắk Nông | 6.509,27 | 670,56 |
Lâm Đồng | 9.781,20 | 1.332,53 |
Đông Nam Bộ | 23.551,42 | 18.810,77 |
Bình Phước | 6.873,56 | 1.034,67 |
Tây Ninh | 4.041,65 | 1.188,76 |
Bình Dương | 2.694,64 | 2.763,12 |
Đồng Nai | 5.863,62 | 3.255,81 |
Bà Rịa - Vũng Tàu | 1.982,56 | 1.178,70 |
TP.Hồ Chí Minh | 2.095,39 | 9.389,72 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 40.922,58 | 17.432,10 |
Long An | 4.494,78 | 1.734,26 |
Tiền Giang | 2.556,36 | 1.785,24 |
Bến Tre | 2.379,70 | 1.298,01 |
Trà Vinh | 2.390,77 | 1.019,26 |
Vĩnh Long | 1.525,73 | 1.028,82 |
Đồng Tháp | 3.382,28 | 1.600,17 |
An Giang | 3.536,82 | 1.905,52 |
Kiên Giang | 6.352,92 | 1.751,76 |
Cần Thơ | 1.440,40 | 1.252,35 |
Hậu Giang | 1.622,23 | 729,47 |
Sóc Trăng | 3.298,20 | 1.197,82 |
Bạc Liêu | 2.667,88 | 921,81 |
Cà Mau | 5.274,51 | 1.207,63 |
Mất tên quê hương. kỷ nguyên vươn mình của Việt Nam
Trả lờiXóa